Từ điển Thiều Chửu
饗 - hưởng
① Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng 饗, thứ nữa gọi là yến 宴. ||② Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng. ||③ Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng 享.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
饗 - hưởng
Tiệc rượu trong làng sau khi cúng tế — Làm tiệc thết khách — Dùng như chữ Hưởng享.


宴饗 - yến hưởng ||